đại học điện lực xét tuyển học bạ 2021
23 đại học công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Thứ năm, 28/7/2022 07:33 (GMT+7) 07:33 28/7/2022; Nhiều trường đã công bố điểm sàn xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. ĐH Quốc gia Hà Nội có mức điểm sàn là 20 điểm.
Danh mục ngành được phép đào tạo trình độ đại học Tại Trường Đại học Sài Gòn 22 June, 2022 Thông báo về việc ôn thi năng khiếu tuyển sinh đại học ngành Giáo dục Mầm non năm 2021 11 April, 2021 Thông báo về việc ôn thi năng khiếu tuyển sinh đại học ngành Sư phạm Âm nhạc năm 2021 10 April, 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021 cho phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (học bạ), và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021.
Thực hiện kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 và Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT); Hướng dẫn số 818
Trường Đại Học Điện Lực - EPU. June 20 at 7:25 PM ·. Thông báo về việc tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh trình độ tương đương B1, B2 tại Trường Đại học Điện lực. 1. Thời gian đăng ký dự thi trực tuyến: Từ ngày 21/06/2022 đến hết ngày 23/06/2021. Thời gian nộp
Frau Will Sich Mit Mir Treffen. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Điện lực năm 2021 là 2770 thí sinh với các phương thức Xét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021 và Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Điểm sàn của trường năm nay dao động từ 15 - 18 chuẩn Đại học Điện Lực 2021 đã được công bố tối 15/9, điểm chuẩn từ 16 đến điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới. Bạn đang xem Đại học điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2021 Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Điện Lực năm 2021 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường Đại Học Điện Lực - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh A00; A01; D01; D07 2 7480201 Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính A00; A01; D01; D07 3 7340101 Quản trị kinh doanh Gồm 2 chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn A00; A01; D01; D07 22 4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 5 7340301 Kế toán Gồm 2 chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp Kế toán và kiểm soát A00; A01; D01; D07 22 6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông Gồm 7 chuyên ngành Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính A00; A01; D01; D07 7 7340201 Tài chính - Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng A00; A01; D01; D07 8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 20 9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 4 chuyên ngành Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 16 11 7340122 Thương mại điện tử Gồm chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến A00; A01; D01; D07 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 13 7510601 Quản lý công nghiệp Gồm chuyên ngành Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng A00; A01; D01; D07 17 14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20 15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 16 7510602 Quản lý năng lượng Gồm 3 chuyên ngành Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà A00; A01; D01; D07 17 17 7520115 Kỹ thuật nhiệt Gồm 3 chuyên ngành Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp A00; A01; D01; D07 18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng Gồm chuyên ngành Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 16 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm 2 chuyên ngành Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00; A01; D01; D07 16 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé! Xem thêm Một Số Thể Loại Văn Học Kịch Nghị Luận Violet, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Ngữ Văn 6 Violet Thống kê nhanh Điểm chuẩn năm 2021 Bấm để xem Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Dien Luc 2021 chính xác nhất trên
đại học điện lực xét tuyển học bạ 2021