keo kiệt tiếng trung là gì
Keo nến tiếng Trung là gì. Ngày 01/27/2022. Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng trung. Học từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ mới trong giao tiếp. Dù đến Trung Quốc để học tập hay để bắt đầu làm việc tại một công ty Trung Quốc, bằng cách
8. Không được, hắn là một tên keo kiệt. Can't, he's a skinflint. 9. Mặc kệ cô ta, cô ta keo kiệt lắm. Don't listen to her. 10. Họ là những người keo kiệt nhất nước Mỹ. They're the cheapest people in America. 11. 6 Đừng ăn thức ăn của kẻ keo kiệt,* 6 Do not eat the food of a stingy person;* 12.
Ví dụ : Do bị cảm nên không ngừng hắt hơi. 風邪でくしゃみが止まりません。. Trên đây là nội dung bài viết : keo kiệt, đuổi kịp, sự hắt hơi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline
Dưới đây là những cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nam giới. Tên tiếng Việt. Phiên âm. Hán tự. Ý nghĩa tên trong tiếng Hán. Anh Kiệt. yīng jié. 英杰. 英俊 anh tuấn - 杰出 kiệt xuất.
抠门 có nghĩa là (kōu mén ) Keo kiệt. 抠门 có nghĩa là (kōu mén ) Keo kiệt.Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tổng hợp. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại. (kōu mén ) Keo kiệt Tiếng Trung là gì? Keo kiệt Tiếng Trung có nghĩa là 抠门. Ý nghĩa
Frau Will Sich Mit Mir Treffen. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "keo kiệt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ keo kiệt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ keo kiệt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nếu người khác keo kiệt, tôi sẽ chuyển sang đây và thành keo kiệt. If the other person's mean, then I'm gonna come over here and be mean. 2. Tên keo kiệt thối tha. The stinking miser. 3. Một bợm nhậu keo kiệt. A drunkard and stingy with it! 4. Hãy rộng rãi, đừng keo kiệt. Be generous, not stingy. 5. Yeah, và keo kiệt với nó. Yeah, and is he stingy with it. 6. Mấy ông già hói đầu keo kiệt You old miser drive me nuts. 7. Không cần phải keo kiệt với họ. No need to screw them at work as well. 8. Không được, hắn là một tên keo kiệt. Can't, he's a skinflint. 9. Mặc kệ cô ta, cô ta keo kiệt lắm. Don't listen to her. 10. Họ là những người keo kiệt nhất nước Mỹ. They're the cheapest people in America. 11. 6 Đừng ăn thức ăn của kẻ keo kiệt,* 6 Do not eat the food of a stingy person;* 12. Và tôi sẽ keo kiệt đến khi người khác tốt. And I'm gonna stay mean until the other person's nice. 13. Tôi sẽ ở phần tốt nếu người khác không keo kiệt. So I'm gonna stay nice unless the other person's mean. 14. Anh ta thực sự keo kiệt với chỗ phù hiệu đúng không? He's really stingy with those badges, isn't he? 15. Cô gái đó nói cho tôi biết hắn là kẻ rất keo kiệt. The girls tell me he's a terrible tipper. 16. Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. Take back what you said about me being stingy. 17. Áp-ra-ham không phải là người keo kiệt và khư khư giữ của. Abraham was neither stingy nor overly attached to what he had. 18. Các anh là công ty trị giá 180 tỉ đô mà quá keo kiệt. You're a $ 180 billion company and you're cheap. 19. Bạn có thể tưởng tượng, giả sử bạn có thể hoặc tốt hoặc keo kiệt. So in tit for tat, you can imagine, let's suppose I can be nice or I can be mean. 20. Nơi đây an nghỉ một người keo kiệt mà đã sống cho bản thân mình, Here lies a miser who lived for himself, 21. Người đàn ông đã bắn Raisuddin đã lớn lên ở đất nước Mỹ keo kiệt đó. The man who shot Raisuddin grew up in that stingier America. 22. Vì anh rất keo kiệt với em và trêu chọc em và luôn cho là mình đúng. Because you were mean to me and you teased me and you always got your way. 23. Tên Na-banh keo kiệt lớn tiếng phàn nàn về những thứ quý giá là bánh, nước và thịt. Miserly Nabal complained loudly about his precious bread, water, and slaughtered meat. 24. Như mọi khi, các vị thần hào phóng với những gợi ý, nhưng keo kiệt trong các chi tiết. As always, the gods are generous with hints, but cheap on specifics. 25. Ông Horace miêu tả Chợ Áp-bi-u “có đầy dân chèo thuyền và chủ quán trọ keo kiệt”. Horace described the Marketplace of Appius as “crammed with boatmen and stingy tavern-keepers.” 26. Còn Cain - một tên nông dân keo kiệt, chỉ dâng lên một bó cỏ và vài ba hạt giống vô giá trị với hắn. But Cain, a miserly farmer, offered only a bunch of grass and some worthless seeds to him. 27. Tôi sẽ mua tôm cua của cô, để coi chúng ta có thể nâng cái giá của lão keo kiệt ngoài cửa hàng lên được không. Buy some of your shellfish, see if we can raise the prices of that old skinflint at the store. 28. Con ma ấy hộ tống lão trên một chuyến hành trình về quá khứ về lại những mùa Giáng sinh xưa từ thời thơ ấu của lão keo kiệt này . The spirit escorts Scrooge on a journey into the past to previous Christmases from the curmudgeon 's earlier years . 29. Văn phòng của tôi nằm ở một trong những toà nhà cổ kính trong thành phố , và ngoài hành lang , hệ thống máy lạnh trung ương hào phóng cái hơi lạnh của nó bao nhiêu thì trong phòng tôi nó keo kiệt bủn xỉn đến bấy nhiêu . My office was located in one of the older buildings in town , and the central air , while fabulous in the main hallway , seemed only to leak stingily out of the vent in my suite . 30. Luồng hàng có thể tăng thêm nếu Nhật Bản dẹp bỏ hàng rào mậu dịch và khuyến khích xuất khẩu thêm nông sản xa xỉ mắc tiền như gạo chất lượng cao sang anh nhà giàu mới của châu Á chẳng hạn , nhưng vẫn cho phép mấy bà Watanabes keo kiệt ở nhà mua thêm thực phẩm sản xuất hàng loạt mà lại rẻ của Trung Quốc . Flows could be further increased if Japan would dismantle trade barriers and encourage more export of , for example , expensive luxury agricultural products like its very high-quality rice to Asia 's nouveau riche , while allowing penny-pinching Mrs. Watanabes at home to buy more cheap , mass-produced foods from China .
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm kèo tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kèo trong tiếng Trung và cách phát âm kèo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kèo tiếng Trung nghĩa là gì. kèo phát âm có thể chưa chuẩn 桴; 桴子 《房屋大梁上的小梁。也叫桴子。》敬酒。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ kèo hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung gối chiếc chăn đơn tiếng Trung là gì? công nghiệp điện phân tiếng Trung là gì? biên tu tiếng Trung là gì? ống thẻ tiếng Trung là gì? thứ dân tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của kèo trong tiếng Trung 桴; 桴子 《房屋大梁上的小梁。也叫桴子。》敬酒。 Đây là cách dùng kèo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kèo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm cọ quét keo loại lớn tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cọ quét keo loại lớn trong tiếng Trung và cách phát âm cọ quét keo loại lớn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cọ quét keo loại lớn tiếng Trung nghĩa là gì. 大刷子dà shuā zi Nếu muốn tra hình ảnh của từ cọ quét keo loại lớn hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung kiến chứng tiếng Trung là gì? nhắm tiếng Trung là gì? danh bút tiếng Trung là gì? ý ví dụ tiếng Trung là gì? thiếp danh tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của cọ quét keo loại lớn trong tiếng Trung 大刷子dà shuā zi Đây là cách dùng cọ quét keo loại lớn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cọ quét keo loại lớn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm keo kiệt tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ keo kiệt trong tiếng Trung và cách phát âm keo kiệt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ keo kiệt tiếng Trung nghĩa là gì. keo kiệt phát âm có thể chưa chuẩn 鄙吝 《过分吝啬。》抠搜; 悭; 吝; 吝啬; 悭吝; 肉头; 啬; 啬刻; 小气 《过分爱惜自己的财务, 当用不用。》手紧 《指不随便花钱或给人东西。》người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。这个人抠得很, 一分钱都舍不得花。方抠门儿 《指小气; 吝啬。》người này keo kiệt như là Trùm Sò. 这人真抠搜像个守财奴。 抠 《吝啬。》书靳 《吝惜, 不肯给予。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ keo kiệt hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bãi tắm tiếng Trung là gì? Cáp Nhĩ Tân tiếng Trung là gì? máy dập viên tiếng Trung là gì? chịu trách nhiệm tiếng Trung là gì? trống chiều chuông sớm tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của keo kiệt trong tiếng Trung 鄙吝 《过分吝啬。》抠搜; 悭; 吝; 吝啬; 悭吝; 肉头; 啬; 啬刻; 小气 《过分爱惜自己的财务, 当用不用。》手紧 《指不随便花钱或给人东西。》người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。这个人抠得很, 一分钱都舍不得花。方抠门儿 《指小气; 吝啬。》người này keo kiệt như là Trùm Sò. 这人真抠搜像个守财奴。 抠 《吝啬。》书靳 《吝惜, 不肯给予。》 Đây là cách dùng keo kiệt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ keo kiệt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm người keo kiệt tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người keo kiệt trong tiếng Trung và cách phát âm người keo kiệt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người keo kiệt tiếng Trung nghĩa là gì. 琉璃球 《比喻吝啬的人。》đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra. 那人是个琉璃球, 一毛不拔。守财奴 《指有钱而非常吝啬的人含讥讽意。也说看财奴kāncáinú。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ người keo kiệt hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung cáo trắng tiếng Trung là gì? căng xe tiếng Trung là gì? đại náo tiếng Trung là gì? làng đánh cá tiếng Trung là gì? áo sơ mi bó tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của người keo kiệt trong tiếng Trung 琉璃球 《比喻吝啬的人。》đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra. 那人是个琉璃球, 一毛不拔。守财奴 《指有钱而非常吝啬的人含讥讽意。也说看财奴kāncáinú。》 Đây là cách dùng người keo kiệt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người keo kiệt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
keo kiệt tiếng trung là gì