ngày đẹp tháng 11
Tháng Ngày Tươi Đẹp VietSub, Good Time (2015) Trong "Thời Gian Tươi Đẹp 2015" Viên Hạo - quản lý một đại lý du lịch - có thể coi là một người sự nghiệp có chút thành tựu. Tập 11 VietSub. Tháng Ngày Yêu Em Love You Day and Month. Tập 16 VietSub. Tuổi 25, Tuổi 21 Twenty-Five Twenty-One.
Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 11 năm 2022. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 11/2022 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì, để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình.
tháng 11 05, 2017 Bán 2500 video dạy tết tóc bản quyền tết tóc mua ngay. Mua đĩa video đọc quyển của ad nhé , giá hạt dẽ, về bán lại vẫn lời kaka. có dụng cụ tết tóc, sách tết tóc nữa. đã ko, share ngay cho cả thế giới biết Video dạy tết tóc Đẹp
Theo lịch vạn niên, tháng 11/2020 bắt đầu từ ngày 16/9 đến 16/10/2020 âm lịch. Để chọn ngày đẹp làm nhà tháng 11/2020 ( sẽ loại bỏ những ngày xấu trong tháng gồm những ngày sau: - Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng - Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng
Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 11 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ, và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem ngày tốt tháng 11 ngày đẹp tháng 11 xem ngày đẹp tháng 11 năm 2021 lịch tháng 11 năm 2021 Lịch ngày tốt xấu Lịch tháng tốt xấu
Frau Will Sich Mit Mir Treffen. Công cụ xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2022 tổng hợp những ngày tốt tháng 11 năm 2022 và ngày xấu trong tháng. Từ đó lựa chọn được những ngày đẹp tháng 11/2022 để chủ động tiến hành các công việc trọng đại như động thổ, nhập trạch, kết hôn, xuất hành, khai trương, an táng,... Để đánh giá ngày tốt tháng 11 năm 2022 hay xấu, đội ngũ chuyên gia tại phân luận, đánh giá tiêu chí ngày đó có phạm ngày kỵ Tam Nương hay Trùng Phục hay không? Mối quan hệ ngũ hành về can - chi của ngày, quan hệ nạp âm và địa chi của ngày với tuổi người xem. Cùng với đó xem xét ngày tốt xấu tháng 11/2022 thông qua các phương pháp cổ học như - Giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo - Bành Tổ Bách Kỵ Nhật - Khổng Minh Lục Diệu - Nhị Thập Bát Tú - Thập Nhị Kiến Trừ - Ngọc Hạp Thông Thư - Hướng xuất hành - Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Đã có ⏩ Tử vi 12 con giáp năm 2023 kèm luận giải từ chuyên gia Từ đó đưa ra kết luận đó có phải là ngày tốt tháng 11/2022, ngày đẹp tháng 11 năm 2022 hay không. Chính vì vậy, nếu đang có dự định hay kế hoạch cho công việc trọng đại thì quý bạn hãy tra cứu ngay danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 2022 được các chuyên gia gợi ý dưới đây Ngày Xấu Thứ ba, ngày 1/11/2022 nhằm ngày 8/10/2022 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT THÁNG 06 NĂM 2023 THEO TUỔI Ngày Tốt Thứ tư, ngày 2/11/2022 nhằm ngày 9/10/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 3/11/2022 nhằm ngày 10/10/2022 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 4/11/2022 nhằm ngày 11/10/2022 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 5/11/2022 nhằm ngày 12/10/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 6/11/2022 nhằm ngày 13/10/2022 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 7/11/2022 nhằm ngày 14/10/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 8/11/2022 nhằm ngày 15/10/2022 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 9/11/2022 nhằm ngày 16/10/2022 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 10/11/2022 nhằm ngày 17/10/2022 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 11/11/2022 nhằm ngày 18/10/2022 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 12/11/2022 nhằm ngày 19/10/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 13/11/2022 nhằm ngày 20/10/2022 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 14/11/2022 nhằm ngày 21/10/2022 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 15/11/2022 nhằm ngày 22/10/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 16/11/2022 nhằm ngày 23/10/2022 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 17/11/2022 nhằm ngày 24/10/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 18/11/2022 nhằm ngày 25/10/2022 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 19/11/2022 nhằm ngày 26/10/2022 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày tốt mua xe tháng 06 năm 2023 Ngày tốt nhập trạch tháng 06 năm 2023 Ngày tốt cưới hỏi tháng 06 năm 2023 Ngày tốt khai trương tháng 06 năm 2023 Ngày tốt đổ trần lợp mái tháng 06 năm 2023 Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 20/11/2022 nhằm ngày 27/10/2022 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 21/11/2022 nhằm ngày 28/10/2022 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 22/11/2022 nhằm ngày 29/10/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 23/11/2022 nhằm ngày 30/10/2022 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 24/11/2022 nhằm ngày 1/11/2022 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 25/11/2022 nhằm ngày 2/11/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 26/11/2022 nhằm ngày 3/11/2022 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 27/11/2022 nhằm ngày 4/11/2022 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 28/11/2022 nhằm ngày 5/11/2022 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 29/11/2022 nhằm ngày 6/11/2022 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 30/11/2022 nhằm ngày 7/11/2022 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết
Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/11/2020 1/11/2020 Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. 2/11/2020 2/11/2020 Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 3/11/2020 3/11/2020 Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. 4/11/2020 4/11/2020 Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 5/11/2020 5/11/2020 Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. 6/11/2020 6/11/2020 Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 7/11/2020 7/11/2020 Ngày Thanh Long Đầu Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. 8/11/2020 8/11/2020 Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 9/11/2020 9/11/2020 Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. 10/11/2020 10/11/2020 Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 11/11/2020 11/11/2020 Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. 12/11/2020 12/11/2020 Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 13/11/2020 13/11/2020 Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. 14/11/2020 14/11/2020 Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 15/11/2020 15/11/2020 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 16/11/2020 16/11/2020 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 17/11/2020 17/11/2020 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 18/11/2020 18/11/2020 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 19/11/2020 19/11/2020 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 20/11/2020 20/11/2020 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 21/11/2020 21/11/2020 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 22/11/2020 22/11/2020 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 23/11/2020 23/11/2020 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 24/11/2020 24/11/2020 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 25/11/2020 25/11/2020 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 26/11/2020 26/11/2020 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 27/11/2020 27/11/2020 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 28/11/2020 28/11/2020 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 29/11/2020 29/11/2020 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 30/11/2020 30/11/2020 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Công cụ xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2020 tổng hợp những ngày tốt tháng 11 năm 2020 và ngày xấu trong tháng. Từ đó lựa chọn được những ngày đẹp tháng 11/2020 để chủ động tiến hành các công việc trọng đại như động thổ, nhập trạch, kết hôn, xuất hành, khai trương, an táng,... Để đánh giá ngày tốt tháng 11 năm 2020 hay xấu, đội ngũ chuyên gia tại phân luận, đánh giá tiêu chí ngày đó có phạm ngày kỵ Tam Nương hay Trùng Phục hay không? Mối quan hệ ngũ hành về can - chi của ngày, quan hệ nạp âm và địa chi của ngày với tuổi người xem. Cùng với đó xem xét ngày tốt xấu tháng 11/2020 thông qua các phương pháp cổ học như - Giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo - Bành Tổ Bách Kỵ Nhật - Khổng Minh Lục Diệu - Nhị Thập Bát Tú - Thập Nhị Kiến Trừ - Ngọc Hạp Thông Thư - Hướng xuất hành - Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Đã có ⏩ Tử vi 12 con giáp năm 2023 kèm luận giải từ chuyên gia Từ đó đưa ra kết luận đó có phải là ngày tốt tháng 11/2020, ngày đẹp tháng 11 năm 2020 hay không. Chính vì vậy, nếu đang có dự định hay kế hoạch cho công việc trọng đại thì quý bạn hãy tra cứu ngay danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 2020 được các chuyên gia gợi ý dưới đây Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 1/11/2020 nhằm ngày 16/9/2020 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT THÁNG 06 NĂM 2023 THEO TUỔI Ngày Xấu Thứ hai, ngày 2/11/2020 nhằm ngày 17/9/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 3/11/2020 nhằm ngày 18/9/2020 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 4/11/2020 nhằm ngày 19/9/2020 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 5/11/2020 nhằm ngày 20/9/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 6/11/2020 nhằm ngày 21/9/2020 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 7/11/2020 nhằm ngày 22/9/2020 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 8/11/2020 nhằm ngày 23/9/2020 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 9/11/2020 nhằm ngày 24/9/2020 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 10/11/2020 nhằm ngày 25/9/2020 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 11/11/2020 nhằm ngày 26/9/2020 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 12/11/2020 nhằm ngày 27/9/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 13/11/2020 nhằm ngày 28/9/2020 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 14/11/2020 nhằm ngày 29/9/2020 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 15/11/2020 nhằm ngày 1/10/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 16/11/2020 nhằm ngày 2/10/2020 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 17/11/2020 nhằm ngày 3/10/2020 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 18/11/2020 nhằm ngày 4/10/2020 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 19/11/2020 nhằm ngày 5/10/2020 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày tốt mua xe tháng 06 năm 2023 Ngày tốt nhập trạch tháng 06 năm 2023 Ngày tốt cưới hỏi tháng 06 năm 2023 Ngày tốt khai trương tháng 06 năm 2023 Ngày tốt đổ trần lợp mái tháng 06 năm 2023 Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 20/11/2020 nhằm ngày 6/10/2020 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 21/11/2020 nhằm ngày 7/10/2020 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 22/11/2020 nhằm ngày 8/10/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 23/11/2020 nhằm ngày 9/10/2020 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 24/11/2020 nhằm ngày 10/10/2020 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 25/11/2020 nhằm ngày 11/10/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 26/11/2020 nhằm ngày 12/10/2020 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 27/11/2020 nhằm ngày 13/10/2020 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 28/11/2020 nhằm ngày 14/10/2020 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 29/11/2020 nhằm ngày 15/10/2020 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 30/11/2020 nhằm ngày 16/10/2020 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết
Thứ Sáu, 04/12/2020 0938 GMT+07 XEM NGÀY ĐẸP tháng 11 âm năm 2021 để chọn ra ngày phù hợp với công việc mình có ý định tiến hành, giúp mọi sự tiến triển thuận lợi hơn. Xem ngày đẹp tháng 11 âm năm 2021 Xem ngày tốt xấu trước khi tiến hành những công việc quan trọng đã trở thành thói quen từ xa xưa của cha ông ta. Nhờ việc làm này, cha ông ta chọn ra được ngày, giờ phù hợp giúp mọi việc thuận lợi, hanh bạn tham khảo phương pháp Xem ngày đẹp tháng 11 âm năm 2021 dựa vào Dịch học tức Lịch vạn niên cổ rồi lấy đó làm căn cứ để tìm ngày tốt, tránh ngày có thể tự chọn được ngày tốt phù hợp với công việc, dự định của mình dựa vào Lịch vạn niên và bảng tra cứu ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch năm 2021 dưới đâyXEM NGÀY TỐT XẤU THÁNG 11 ÂM LỊCH NĂM 2021Kiến Canh Tý, sao Tất. Tháng đủTHỨDƯƠNG LỊCHÂM LỊCHLỊCH CAN - CHISAOLỤC NHÂMVẬN XẤU KHÁCTỐT - XẤUBảy4/12/20211Bính TuấtVịTiểu cát TốtChủ nhật5/12/20212Đinh HợiMãoKhông vong XấuHai6/12/20213Mậu TýTấtĐại anTam nươngXấuBa7/12/20214Kỷ SửuChủyLưu niên Tư8/12/20215Canh DầnSâmTốc hỷSát chủXấuNăm9/12/20216Tân MãoTỉnhXích khẩu Sáu10/12/20217Nhâm ThìnQuỷTiểu cátTam nươngXấuBảy11/12/20218Quý TịLiễuKhông vong XấuChủ nhật12/12/20219Giáp NgọTinhĐại an Hai13/12/202110Ất MùiTrươngLưu niên TốtBa14/12/202111Bính ThânDựcTốc hỷ Tư15/12/202112Đinh DậuChẩnXích khẩu Năm16/12/202113Mậu TuấtGiácTiểu cátTam nươngXấuSáu17/12/202114Kỷ HợiCangKhông vong XấuBảy18/12/202115Canh TýĐêĐại an Chủ nhật19/12/202116Tân SửuPhòngLưu niên TốtHai20/12/202117Nhâm DầnTâmTốc hỷSát chủXấuBa21/12/202118Quý MãoVĩXích khẩuTam nươngXấuTư22/12/202119Giáp ThìnCơTiểu cát TốtNăm23/12/202120Ất TịĐẩuKhông vong XấuSáu24/12/202121Bính NgọNgưuĐại an Bảy25/12/202122Đinh MùiNữLưu niênTam nươngXấuChủ nhật26/12/202123Mậu ThânHưTốc hỷ Hai27/12/202124Kỷ DậuNguyXích khẩu Ba28/12/202125Canh TuấtThấtTiểu cát TốtTư29/12/202126Tân HợiBíchKhông vong XấuNăm30/12/202127Nhâm TýKhuêĐại anTam nươngXấuSáu31/12/202128Quý SửuLâuLưu niên TốtBảy1/1/202229Giáp DầnVịTốc hỷSát chủXấuChủ nhật2/1/202230Ất MãoMãoXích khẩu * Sao Tất Kiết tú Tất tinh chiếu sang tốt hòa đều Nông trang thóc gạo, lúa, tằm... nhiều Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp Sinh con Nam quý, nữ yêu ýClick vào từng ngày để Xem ngày tốt xấu, Giờ hoàng đạo, Giờ tốt xuất hành, Hướng xuất hành... chi tiết cho từng ngày cụ thể.Xem các bài viết khác
Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 11 năm 2020. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 11/2020 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì..., để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 11 năm 2020, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn "Xem chi tiết" để xem ngày hôm đó như thế nào nhé. ngày tốt ngày tốt tháng 11 ngày tốt tháng 11/2020 ngày tốt tháng 11 năm 2020 xem ngày tốt trong tháng ngày tốt xấu tháng 11 năm 2020 ngày tốt theo tuổi ngày tốt 12 con giáp ☯ Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2020 ☯ Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020 Xem ngày tốt xấu tháng 11/2020 Chủ Nhật 1 Tháng 11 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương Thứ Hai 2 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 2/11/2020 - 17/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường Thứ Ba 3 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 3/11/2020 - 18/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Thứ Tư 4 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái Thứ Năm 5 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 5/11/2020 - 20/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Thứ Sáu 6 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 6/11/2020 - 21/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ bảy 7 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 7/11/2020 - 22/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Đầu Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Chủ Nhật 8 Tháng 11 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 8/11/2020 - 23/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Thứ Hai 9 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 9/11/2020 - 24/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Thứ Ba 10 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Ba, Ngày 10/11/2020 - 25/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng Thứ Tư 11 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 11/11/2020 - 26/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Thứ Năm 12 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 12/11/2020 - 27/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Thứ Sáu 13 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Thứ bảy 14 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 14/11/2020 - 29/9/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất Chủ Nhật 15 Tháng 11 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Hai 16 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ Thứ Ba 17 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 17/11/2020 - 3/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Tư 18 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ Năm 19 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 19/11/2020 - 5/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ Sáu 20 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 20/11/2020 - 6/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Thứ bảy 21 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 21/11/2020 - 7/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Chủ Nhật 22 Tháng 11 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 22/11/2020 - 8/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Thứ Hai 23 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 23/11/2020 - 9/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng Thứ Ba 24 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Ba, Ngày 24/11/2020 - 10/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Tư 25 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 25/11/2020 - 11/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Giao dịch, nạp tài Thứ Năm 26 Tháng 11 Ngày xấu Thứ Năm, Ngày 26/11/2020 - 12/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Sáu 27 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Thứ bảy 28 Tháng 11 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ Chủ Nhật 29 Tháng 11 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 29/11/2020 - 15/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Thứ Hai 30 Tháng 11 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Tý 1 Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 9 Thứ Hai, Ngày 9/11/2020 - 24/9/2020 Âm lịch. Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 13 Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 18 Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 21 Thứ bảy, Ngày 21/11/2020 - 7/10/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 30 Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Dần 4 Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 15 Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 16 Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 23 Thứ Hai, Ngày 23/11/2020 - 9/10/2020 Âm lịch. Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 27 Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 28 Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Mão 4 Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 15 Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 16 Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 24 Thứ Ba, Ngày 24/11/2020 - 10/10/2020 Âm lịch. Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 27 Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 28 Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Thìn 1 Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 2 Thứ Hai, Ngày 2/11/2020 - 17/9/2020 Âm lịch. Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 13 Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 14 Thứ bảy, Ngày 14/11/2020 - 29/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Tỵ 1 Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 - 16/9/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 2 Thứ Hai, Ngày 2/11/2020 - 17/9/2020 Âm lịch. Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 13 Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 - 28/9/2020 Âm lịch. Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 14 Thứ bảy, Ngày 14/11/2020 - 29/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 18 Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 30 Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Ngọ 7 Thứ bảy, Ngày 7/11/2020 - 22/9/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 15 Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 - 1/10/2020 Âm lịch. Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 24 Thứ Ba, Ngày 24/11/2020 - 10/10/2020 Âm lịch. Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 27 Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 - 13/10/2020 Âm lịch. Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Mùi 4 Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 - 19/9/2020 Âm lịch. Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 16 Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 - 2/10/2020 Âm lịch. Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 23 Thứ Hai, Ngày 23/11/2020 - 9/10/2020 Âm lịch. Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 28 Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 - 14/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt, lịch tháng 11/2020 tuổi Dậu 9 Thứ Hai, Ngày 9/11/2020 - 24/9/2020 Âm lịch. Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 10 Thứ Ba, Ngày 10/11/2020 - 25/9/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý. 18 Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 - 4/10/2020 Âm lịch. Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 21 Thứ bảy, Ngày 21/11/2020 - 7/10/2020 Âm lịch. Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. 30 Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 - 16/10/2020 Âm lịch. Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Xem nhanh một tháng bất kỳ Xem Thư viện tổng hợp Cân bằng cuộc sống của bạn bằng những cách cực đơn giản Trong cuộc sống, không phải lúc nào chúng ta cũng cặm cụi làm việc, cống hiến mà bản thân mỗi người nên biết tìm cách cân bằng cuộc sống cho chính mình. Bạn cần có sự sắp xếp về thời gian, công việc, chăm sóc đời sống tinh thần và thể chất. Cùng điểm qua 6 cách đơn giản giúp chúng ta cân bằng cuộc sống nhé! Vì sao chúng ta nên dành thêm thời gian cho bản thân? Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé! Nếu đang tìm hoa làm quà tặng, bạn nên chọn ngay 10 loài hoa này Lựa chọn hoa làm quà tặng vào những dịp lễ tết hay kỷ niệm là thói quen của rất nhiều người. Bởi hoa không chỉ mang những ý nghĩa tích cực mà còn mang lại cảm giác thoải mái, tươi trẻ, thể hiện tấm lòng và thẩm mỹ của người tặng. Hôm nay, hãy cùng chọn ra 10 loại hoa chậu phù hợp làm quà tặng nhé! Sếp tốt là người khéo léo giải quyết mâu thuẫn để gắn kết nhân viên Trong công việc, chúng ta luôn cần một người sếp vừa có tâm vừa có tầm để dẫn dắt tập thể đi lên. Sự tài giỏi, tâm lý của một người sếp thể hiện rõ ở cách họ xử lý vấn đề trong công việc và cả những mâu thuẫn không giữa nhân viên. Vậy thế nào là một người sếp khéo léo, biết cách giải quyết mâu thuẫn để hàn gắn nhân viên của mình? Nắm giữ 10 nguyên tắc này sẽ giúp bạn đọc sách nhanh hơn Đối với nhiều người, việc tập trung một khoảng thời gian để hoàn thành một cuốn sách quả thực không phải là điều dễ dàng. Hãy cùng vận dụng 10 cách sau đây để việc đọc sách trở nên hiệu quả và nhanh hơn bạn nhé! 10 vị trí nốt ruồi mang lại may mắn cho bạn Bạn có biết có những vị trí nốt ruồi sẽ mang lại may mắn giúp cho chủ nhân của nó gặp nhiều những điều tốt lành không? Nếu như bạn có những loại nốt ruồi này, đừng bao giờ có ý định tẩy xóa chúng đi nhé. Nháy mắt trái Giật mắt trái liên tục theo giờ là điềm gì Đôi mắt được ví như một cửa sổ tâm hồn, do đó những dấu hiệu từ đôi mắt cũng sẽ được xem như dự báo trước ở phần tương lai. Hiện tượng nháy mắt trái hoặc giật mắt trái liên tục thì có ý nghĩa như thế nào. Hãy cùng chúng tôi tham khảo cách lý giải nháy mắt trái có điềm gì theo khoa học và tâm linh nhé. 5 tướng mạo có nét vượng tài Tướng mạo vượng tài chính là nét tướng cách thể hiện nét mặt con người có phúc, gặp rất nhiều may mắn về vấn đề tài chính. Hãy cùng chúng tôi xem bản thân có sở hữu đặc điểm nào thuộc về tướng vượng tài. Xem tướng trán để biết vận giàu sang Từ vầng trán của một người, có thể đoán định vận mệnh của người đó. Theo nhân tướng học qua tướng trán có thể biết được vận mệnh giàu sang phú quý của người đó. Các bạn hãy cùng chúng tôi dự đoán vận mệnh giàu sang, hay nghèo hèn của 1 người thông qua độ cao thấp, rộng hẹp của trán. Tướng đàn ông chung tình Bạn có đang mong muốn gặp được người đàn ông tốt và chung tình. Hãy cùng đi khám phá những tướng mặt đàn ông chắc chắn sẽ là người chồng người cha tốt đặc biệt họ rất chung thủy với vợ để có lựa chọn chính xác nhé! Xem tướng đàn ông qua đôi mắt Với nhiều người khi quyết định làm ăn với ai thì họ thường xem tướng mắt. Việc xem tướng mắt sẽ giúp cho chúng ta có một cái nhìn tổng quan về người đàn có tính cách đoan chính, trí lực hay giàu tình cảm. Xem tướng mũi đoán vận mệnh của người phụ nữ Theo như nhân tướng học thì thông qua tướng mũi có thể đoán biết được số phận của người phụ nữ là giàu sang hay bần hèn. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về 7 tướng mũi mang lại cho chị em cuộc sống cao sang, thịnh vượng. Xem tướng tai, nhìn tướng tai đoán mệnh giàu sang Trong nhân tướng học, tai cũng như các bộ phận khác trên khuôn mặt, đều mang những bí ẩn riêng về cuộc đời mỗi con người. Hãy cùng tìm hiểu về những đặc điểm của đôi tai mang ý nghĩa phú quý.
ngày đẹp tháng 11